Danh sách các dân tộc tại Việt Nam

Danh sách các dân tộc tại Việt Nam bao gồm các dân tộc sau:

  1. Dân tộc Kinh
  2. Dân tộc Tày
  3. Dân tộc Thái
  4. Dân tộc Mường
  5. Dân tộc KhMer
  6. Dân tộc H’Mông
  7. Dân tộc Nùng
  8. Dân tộc Hoa
  9. Dân tộc Dao
  10. Dân tộc Gia Rai
  11. Dân tộc Ê Đê
  12. Dân tộc Ba Na
  13. Dân tộc Xơ Đăng
  14. Dân tộc Sán Chay
  15. Dân tộc Cơ Ho
  16. Dân tộc Chăm
  17. Dân tộc Sán Dìu
  18. Dân tộc HRê
  19. Dân tộc Ra Glai
  20. Dân tộc M’Nông
  21. Dân tộc X’Tiêng
  22. Dân tộc Bru – Vân Kiều
  23. Dân tộc Thổ
  24. Dân tộc Khơ Mú
  25. Dân tộc Cơ Tu
  26. Dân tộc Giáy
  27. Dân tộc Giẻ Triêng
  28. Dân tộc Tà ÔI
  29. Dân tộc Mạ
  30. Dân tộc Co
  31. Dân tộc Cho Rơ
  32. Dân tộc Xinh Mun
  33. Dân tộc Hà Nhì
  34. Dân tộc Chu Ru
  35. Dân tộc Lào
  36. Dân tộc Kháng
  37. Dân tộc La Chí
  38. Dân tộc Phù Lá
  39. Dân tộc La Hủ
  40. Dân tộc La Ha
  41. Dân tộc Pà Thẻn
  42. Dân tộc Chứt
  43. Dân tộc Lự
  44. Dân tộc Lô Lô
  45. Dân tộc Mảng
  46. Dân tộc Cờ Lao
  47. Dân tộc Bố Y
  48. Dân tộc Cống
  49. Dân tộc Ngái
  50. Dân tộc Si La
  51. Dân tộc Pu Péo
  52. Dân tộc Rơ Măm
  53. Dân tộc BRâu
  54. Dân tộc Ơ Đu

Top 5 dân tộc đông dân nhất tại Việt Nam.

Top 1. Dân tộc Kinh với 73.594.472 người.

Top 2. Dân tộc Tày với 1.626.392 người.

Top 3. Dân tộc Thái với 1.550.423 người

Top 4. Dân tộc Mường với 1.268.963 người

Top 5: Dân tộc Khmer với 1.260.640 người

Có thể bạn cần →   Tìm hiểu về cách hoạt động của hộp số ô tô và phân loại, ưu điểm

Top 5 trên số liệu được thống kê theo kết quả điều tra dân số năm 2009 của Tổng cục thống kê

0 0 votes
Article Rating
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x