Để có thể gọi điện thoại liên lạc chính xác từ tỉnh thành này sang tỉnh thành khác. Ngoài việc nhập số điện thoại đích bạn cần phải thêm mã vùng của tỉnh đó vào trước số điện thoại.
Tuy nhiên, cách thực hiện cuộc gọi này chỉ áp dụng cho điện thoại cố định. Nếu bạn gọi di động sang điện thoại cố định trong tỉnh hay ngoài tỉnh thì bạn đều cần phải nhập mã vùng vào trước số điện thoại.
Cú pháp để gọi điện thoại sang số cố định.
Có 2 cách để bạn thực hiện cú pháp:
Cách 1: [+84] +[Mã vùng] + [Số điện thoại]
Cách 2: [0084] +[Mã vùng] + [Số điện thoại]
Ví dụ: Bạn ở Bắc Giang và lên thành phố Lạng Sơn du lịch, bạn muốn gọi cho taxi Mai Linh Lạng Sơn. Bạn có thể nhập cách gọi vào số cố định của Taxi Mai Linh tại đó như sau:
- 02056 292929
- +842056 292929
- 002056 292929
Danh sách mã vùng mới nhất của 63 Tỉnh thành
Số thứ tự (No.) | Tên tỉnh ( Provinces) | Mã vùng ( Area code) |
---|---|---|
1 | An Giang | 296 |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 254 |
3 | Bạc Liêu | 291 |
4 | Bắc Kạn | 209 |
5 | Bắc Giang | 204 |
6 | Bắc Ninh | 222 |
7 | Bến Tre | 275 |
8 | Bình Dương | 274 |
9 | Bình Định | 256 |
10 | Bình Phước | 271 |
11 | Bình Thuận | 252 |
12 | Cà Mau | 290 |
13 | Cao Bằng | 206 |
14 | Cần Thơ | 292 |
15 | Đà Nẵng | 236 |
16 | Đắk Lắk | 262 |
17 | Đắk Nông | 261 |
18 | Điện Biên | 215 |
19 | Đồng Nai | 251 |
20 | Đồng Tháp | 277 |
21 | Gia Lai | 269 |
22 | Hà Giang | 219 |
23 | Hà Nam | 226 |
24 | Hà Nội | 24 |
25 | Hà Tĩnh | 239 |
26 | Hải Dương | 220 |
27 | Hải Phòng | 225 |
28 | Hòa Bình | 218 |
29 | Hồ Chí Minh | 28 |
30 | Hậu Giang | 293 |
31 | Hưng Yên | 221 |
32 | Khánh Hòa | 258 |
33 | Kiên Giang | 297 |
34 | Kon Tum | 260 |
35 | Lai Châu | 213 |
36 | Lào Cai | 214 |
37 | Lạng Sơn | 205 |
38 | Lâm Đồng | 263 |
39 | Long An | 272 |
40 | Nam Định | 228 |
41 | Nghệ An | 238 |
42 | Ninh Bình | 229 |
43 | Ninh Thuận | 259 |
44 | Phú Thọ | 210 |
45 | Phú Yên | 257 |
46 | Quảng Bình | 232 |
47 | Quảng Nam | 235 |
48 | Quảng Ngãi | 255 |
49 | Quảng Ninh | 203 |
50 | Quảng Trị | 233 |
51 | Sóc Trăng | 299 |
52 | Sơn La | 212 |
53 | Tây Ninh | 276 |
54 | Thái Bình | 227 |
55 | Thái Nguyên | 208 |
56 | Thanh Hóa | 237 |
57 | Thừa Thiên – Huế | 234 |
58 | Tiền Giang | 273 |
59 | Trà Vinh | 294 |
60 | Tuyên Quang | 207 |
61 | Vĩnh Long | 270 |
62 | Vĩnh Phúc | 211 |
63 | Yên Bái | 216 |