100 câu lệnh tắt để mở tính năng và chương trình nhanh trên Windows 10

Sử dụng câu lệnh Run trong Windows là cách nhanh nhất để truy cập vào bất kỳ bảng cài đặt cụ thể hoặc mở bất kỳ ứng dụng hữu ích nào đó.

Mặc dù Microsoft đã cải tiến tính năng tìm kiếm các chương trình troong Start khá tốt. Thế nhưng không phải tất cả mọi thứ sẽ hiện thị trong cửa sổ Start. 

Sử dụng câu lệnh thông qua box Run rất hữu ích. Ví dụ hình dung đơn giản như sau: Thay vì bạn muốn mở bàn phím ảo phải mò vào tận biểu tượng chương trình để mở. Bạn chỉ cần nhập “osk” vào Start là kết quả sẽ hiển thị ra luôn.

câu lệnh windows 10

23 câu lệnh tắt giúp mở công cụ Windows nhanh

  1. On screen Keyboard ( Bán phím ảo) – osk
  2. Calculator ( Máy tính) – calc
  3. WordPad – write
  4. Windows Media Player – wmplayer
  5. Windows Fax and Scan – wfs
  6. Snipping Tools ( Chụp cắt ảnh màn hình)  – snippingtool
  7. Paint – mspaint
  8. Notepad – notepad
  9. Task manager – taskmgr
  10. Sticky Notes – stikynot
  11. Math Input Panel – mip
  12. Command Prompt – cmd
  13. Powershell – powershell
  14. Windows Journal  – journal
  15. Narrator – narrator
  16. Magnifier – magnify
  17. Edge – microsoft-edge://
  18. Internet Explorer – iexplore
  19. Bluetooth – fsquirt
  20. Windows Firewall – firewall.cpl
  21. Windows Firewall with Advanced Security –  wf.msc
  22. Windows Explorer – explorer
  23. XPS Viewer – xpsrchvw
Có thể bạn cần →   6 cách khôi phục dữ liệu đã xóa vĩnh viễn trong Windows 10

48 câu lệnh Windows mở tiện ích

  1. Create Repair Disc – recdisc
  2. Backup and Restore – sdclt
  3. Remote Assistance – msra
  4. To Open Recently Viewed files – recent
  5. To Connect to a Projector – displayswitch
  6. To add a New Device – devicepairingwizard
  7. Open Ease of Access centre – utilman
  8. User Account Control Settings – useraccountcontrolsettings
  9. Windows Task scheduler – taskschd.msc
  10. System Restore – rstrui
  11. All System information – msinfo32
  12. Network Connections – ncpa.cpl
  13. System Configuration – msconfig
  14. Disk Cleanup – cleanmgr
  15. Disk Defragmenter – dfrgui
  16. Disk Management – diskmgmt.msc
  17. Malicious Software Removal Tool – mrt
  18. Problem Steps Recorder  – psr
  19. Internet Options – inetcpl.cpl
  20. Device Manager – devmgmt.msc
  21. Computer Management – compmgmt.msc
  22. Shared Folders  – fsmgmt.msc
  23. Create a shared folder wizard – shrpubw
  24. Backup and restore user name and passwords – credwiz
  25. Region and Language –  intl.cpl
  26. Registry Editor –  regedit
  27. Local Group Policy Editor – gpedit.msc
  28. Indexing Options – rundll32.exe shell32.dll,Control_RunDLL srchadmin.dll
  29. Resource Monitor –  resmon
  30. Sound settings – mmsys.cpl
  31. Troubleshooting – control.exe /name Microsoft.Troubleshooting
  32. User Accounts – control.exe /name Microsoft.UserAccounts
  33. Local Users and Groups – lusrmgr.msc
  34. Advanced User Accounts – netplwiz
  35. Time and Date – timedate.cpl
  36. Screen Resolution –  desk.cpl
  37. Color Management – colorcpl
  38. Event Viewer – eventvwr.msc
  39. Remote Desktop Connection –  mstsc
  40. Services  – services.msc
  41. Certificates – certmgr.msc
  42. Mouse settings – main.cpl
  43. Know current Windows version – winver
  44. Local Security Policy – secpol.msc
  45. Directly go to list of installed programs –  appwiz.cpl
  46. Windows Update settings – control update
  47. Administrative Tools – control admintools
  48. Scheduled Tasks – control schedtasks

10 câu lệnh tắt để mở Control panel

  1. Control Panel – control
  2. Personalization & Themes – control desktop
  3. Personalization & Color – control color
  4. File explorer properties & Folder Options – control folders
  5. Keyboard Properties  – control keyboard
  6. Mouse Properties – control mouse
  7. Network Properties – control netconnections
  8. Printers Properties – control printers
  9. Manage current user Account – control userpasswords
  10. Manager all User Accounts – control userpasswords2
Có thể bạn cần →   Cách sửa lỗi CPU máy tính cao khi sử dụng Windows 11 (System Idle)

6 phím tắt Windows mở thư mục cá nhân

  1. Open Documents Folder  – documents
  2. Open Videos folder  – videos
  3. Open Downloads Folder  – downloads
  4. Open Favorites Folder –  favorites
  5. Open Recent Folder  – recent
  6. Open Pictures Folder  – pictures

10 câu lệnh tắt Windows mở hệ thống

  1. System Configuration –  msconfig
  2. System Configuration Editor  – sysedit
  3. System Information –  msinfo32
  4. System Properties  – sysdm.cpl
  5. System Properties (Advanced Tab) –  systempropertiesadvanced
  6. System Properties (Computer Name Tab)  – systempropertiescomputername
  7. System Properties (Hardware Tab)  – systempropertieshardware
  8. System Properties (Remote Tab)  – systempropertiesremote
  9. System Properties (System Protection Tab)  – systempropertiesprotection
  10. System Restore –  rstrui

Các câu lệnh tắt mở các chương trình hữu ích khác

  1. Display Color Calibration – dccw
  2. Display – dpiscaling
  3. Display Switch – displayswitch
  4. Driver Verifier Manager – verifier
  5. File Signature Verification – sigverif
  6. Game Controllers – joy.cpl
  7. Getting Started – gettingstarted
  8. iSCSI Initiator Configuration Tool – iscsicpl
  9. Language Pack Installer – lpksetup
  10. Microsoft Management Console – mmc
  11. Microsoft Support Diagnostic Tool – msdt
  12. Performance Monitor – perfmon.msc
  13. Phone and Modem telephon – cpl
  14. Phone Dialer –  dialer
  15. WMI Management  – wmimgmt.msc
  16. Windows Disc Image Burning Tool –  isoburn
  17. Windows DVD Maker –  dvdmaker
5 1 vote
Article Rating
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Oldest
Newest Most Voted
Inline Feedbacks
View all comments
0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x